TT
|
Mã thủ tục
|
Nhóm thủ tục/Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
A
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CẤP HUYỆN
|
|
|
I
|
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
|
|
1
|
PTTHTTDTH001
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
2
|
PTTHTTDTH003
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
3
|
PTTHTTDTH002
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
4
|
PTTHTTDTH004
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ diều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
x
|
|
II
|
|
Đất đai
|
|
|
5
|
DDH011 (chỉ nhận hồ sơ trực tuyến từ CMND sang CCCD)
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
x
|
|
III
|
|
Đăng ký biển pháp bảo đảm
|
|
|
6
|
DKBPBDH001
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất(gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất)
|
x
|
|
IV
|
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
7
|
XDHTH001
|
Thủ tục Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
|
x
|
x
|
V
|
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hợp tác xã)
|
|
|
8
|
TLHDHTXH022
|
Thủ tục Đăng ký thành lập hợp tác xã
|
x
|
|
9
|
TLHDHTXH037
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
x
|
x
|
10
|
TLHDHTXH024
|
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
x
|
11
|
TLHDHTXH032
|
Thủ tục Thông báo thay đổi nọi dung đăng ký hợp tác xã
|
x
|
x
|
12
|
TLHDHTXH036
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
x
|
x
|
13
|
TLHDHTXH035
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
14
|
TLHDHTXH034
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
15
|
TLHDHTXH033
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
x
|
x
|
16
|
TLHDHTXH031
|
Giải thể tự nguyện hợp tác xã
|
x
|
x
|
17
|
TLHDHTXH030
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
|
x
|
x
|
18
|
TLHDHTXH029
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
x
|
x
|
19
|
TLHDHTXH028
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
x
|
x
|
20
|
TLHDHTXH027
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
x
|
x
|
21
|
TLHDHTXH026
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
x
|
x
|
22
|
TLHDHTXH025
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
23
|
TLHDHTXH023
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
x
|
x
|
VI
|
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
|
|
24
|
TLHDHKDH001
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
x
|
|
25
|
TLHDHKDH002
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
26
|
TLHDHKDH005
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
x
|
|
27
|
TLHDHKDH003
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
28
|
TLHDHKDH004
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
x
|
|
VII
|
|
Lưu thông hàng hóa trong nước
|
|
|
29
|
LTHHH007
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
30
|
LTHHH008
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ, sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
31
|
LTHHH009
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
x
|
|
32
|
LTHHH001
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
33
|
LTHHH002
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
34
|
LTHHH003
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
x
|
|
35
|
LTHHH004
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
36
|
LTHHH005
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
37
|
LTHHH006
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
x
|
|
VIII
|
|
Kinh doanh khí
|
|
|
38
|
KDKH001
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
39
|
KDKH003
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
40
|
KDKH002
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
x
|
|
IX
|
|
Hộ tịch
|
|
|
41
|
HTH003
|
Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
42
|
HTH015
|
Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
43
|
HTH008
|
Thủ tục Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc
|
x
|
|
44
|
HTH010
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
45
|
HTH009
|
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
x
|
|
46
|
HTH006
|
Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
47
|
HTH007
|
Thủ tục chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
48
|
HTH001
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
|
x
|
|
49
|
HTH013
|
Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
x
|
|
50
|
HTH016
|
Thủ tục cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
x
|
|
X
|
|
Chứng thực
|
|
|
51
|
CTH001
|
Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
|
x
|
|
52
|
CTH002
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
x
|
|
53
|
CTH011
|
Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
x
|
|
54
|
CTH005
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là công tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
x
|
|
55
|
CTH006
|
Thủ tục chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của phòng Tư pháp
|
x
|
|
XI
|
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
|
|
56
|
HTVBCCH001
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
x
|
|
XII
|
|
Giáo dục và đào tạo
|
|
|
57
|
GDDTQDH026
|
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở.
|
x
|
|
XIII
|
|
Người có công
|
|
|
58
|
NCCH001
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sỹ; di chuyển hài cốt liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
x
|
|
XIV
|
|
Tiền lương
|
|
|
59
|
LDTLBHXHH001
|
Gửi thang lương, bảng lương định mức lao động của doanh nghiệp
|
x
|
|
XV
|
|
Hoạt động xây dựng
|
|
|
60
|
HDXDH002
|
Thủ tục Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử-văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp Trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
61
|
HDXDH003
|
Thủ tục Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
x
|
|
XVI
|
|
Tôn giáo chính phủ
|
|
|
62
|
QLNNVTGH001
|
Thủ tục thông báo mở lớp bồi dưỡng vê tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật tín ngưỡng, tôn giáo
|
x
|
x
|
63
|
QLNNVTGH007
|
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
x
|
64
|
QLNNVTGH006
|
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện
|
x
|
x
|
65
|
QLNNVTGH005
|
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở huyện
|
x
|
x
|
66
|
QLNNVTGH008
|
Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhwnng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
x
|
x
|
67
|
QLNNVTGH004
|
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
x
|
x
|
68
|
QLNNVTGH003
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
x
|
69
|
QLNNVTGH002
|
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
x
|
x
|